Characters remaining: 500/500
Translation

bàn giao

Academic
Friendly

Từ "bàn giao" trong tiếng Việt có nghĩagiao lại cho người khác một công việc, nhiệm vụ, hay tài sản mình đang quản lý hoặc thực hiện. Từ này thường được sử dụng trong các trường hợp chuyển giao trách nhiệm, tài liệu, hoặc các đồ vật liên quan đến công việc.

Cách sử dụng từ "bàn giao":
  1. Chuyển giao nhiệm vụ: Khi một người sắp rời khỏi vị trí công việc của mình, họ sẽ bàn giao công việc cho người kế nhiệm.

    • dụ: "Trước khi nghỉ hưu, chị đã bàn giao công việc cho người mới rất cẩn thận."
  2. Chuyển giao tài sản: Có thể bàn giao các tài sản như xe, nhà, hoặc các thiết bị.

    • dụ: "Công ty đã bàn giao xe cho nhân viên mới theo quy trình."
  3. Chuyển giao thông tin: Trong một số tình huống, bạn cũng có thể bàn giao các tài liệu hoặc thông tin cần thiết.

    • dụ: "Trong cuộc họp, chúng tôi đã bàn giao tất cả sổ sách tài liệu cho bộ phận kế toán."
Các biến thể từ gần giống:
  • Giao: Từ này cũng có nghĩachuyển giao, nhưng thường không nhấn mạnh vào việc bàn giao một cách chính thức hay đầy đủ.

    • dụ: "Tôi sẽ giao tài liệu này cho bạn."
  • Bàn giao công việc: một cụm từ thường được sử dụng trong môi trường công sở.

    • dụ: "Chúng ta cần bàn giao công việc này cho bộ phận khác."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Chuyển giao: Từ này cũng có thể sử dụng như một từ đồng nghĩa với "bàn giao". Tuy nhiên, "chuyển giao" thường được dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ giới hạn trong công việc.

    • dụ: "Chuyển giao quyền sở hữu tài sản."
  • Giao phó: Nghĩa tương tự nhưng thường mang tính chất chính thức hơn.

    • dụ: "Ông đã giao phó nhiệm vụ này cho cấp dưới."
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Bàn giao" thường được sử dụng trong các tình huống chính thức cần sự cẩn thận, trong khi "giao" có thể được dùng trong các tình huống bình thường hơn.
  • Khi sử dụng "bàn giao", bạn nên chú ý đến việc xác nhận thông tin trách nhiệm của người nhận để đảm bảo mọi thứ được chuyển giao một cách rõ ràng.
  1. đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong: Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "bàn giao"